CoinVoice mới nhất cho biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.34% vào ngày 13 tháng 11, kết thúc giao dịch ở mức 99.156. 1 euro đổi 1.1635 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.1586 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.319 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.313 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 154.47 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 154.72 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.7927 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 0.7978 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.4033 đô la Canada, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.3998 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.3983 krona Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 9.4493 krona Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm 0.34%, đóng cửa ở mức 99.156
CoinVoice mới nhất cho biết, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.34% vào ngày 13 tháng 11, kết thúc giao dịch ở mức 99.156. 1 euro đổi 1.1635 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.1586 đô la Mỹ; 1 bảng Anh đổi 1.319 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.313 đô la Mỹ; 1 đô la Mỹ đổi 154.47 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 154.72 yên Nhật; 1 đô la Mỹ đổi 0.7927 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 0.7978 franc Thụy Sĩ; 1 đô la Mỹ đổi 1.4033 đô la Canada, cao hơn so với ngày giao dịch trước là 1.3998 đô la Canada; 1 đô la Mỹ đổi 9.3983 krona Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước là 9.4493 krona Thụy Điển.